Hãy tiếp tục bài 22 chủ đề “Tôi đang xem thời sự” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 giúp người học làm quen với cách diễn đạt hành động đang diễn ra bằng mẫu câu “正在……呢”. Chủ đề xoay quanh các hoạt động thường ngày như xem TV, đọc email, luyện tập thể thao, giúp bạn có thể miêu tả sinh hoạt cá nhân một cách sinh động.
← Xem lại Bài 21 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Từ vựng 1
1️⃣ (正)在 / (zhèng)zài / (phó từ) (chính tại): đang
🔊 我正在学习汉语。
Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ.
Tôi đang học tiếng Trung.
🔊 他正在看电视。
Tā zhèngzài kàn diànshì.
Anh ấy đang xem tivi.
2️⃣ 电视剧 / diànshìjù / (danh từ) (điện thị kịch): phim truyền hình
🔊 我最喜欢看的电视剧是古装剧。
Wǒ zuì xǐhuān kàn de diànshìjù shì gǔzhuāngjù.
Bộ phim truyền hình tôi thích nhất là phim cổ trang.
🔊 晚上我常常看电视剧。
Wǎnshàng wǒ chángcháng kàn diànshìjù.
Buổi tối tôi thường xem phim truyền hình.
3️⃣ 体育 / tǐyù / (danh từ) (thể dục): thể dục, thể thao
🔊 我喜欢体育课。
Wǒ xǐhuān tǐyùkè.
Tôi thích tiết thể dục.
🔊 体育锻炼对身体很好。
Tǐyù duànliàn duì shēntǐ hěn hǎo.
Tập thể dục rất tốt cho sức khỏe.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 23 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1